Tarot Và Nghề Nghiệp

Đây chỉ là bài tham khảo đơn giản, khi đọc các bạn nên cân nhắc. Hôm sau mèo sẽ tìm dịch cuốn sách chuyên sâu về vấn đề này hơn.

Fool ~ làm việc trong nhà máy điện, ngành công nghệ hay điện. Làm về truyền thông xã hội.

Magician ~ làm về kinh doanh, điện toán, điện thoại, mạng Internet. Làm về truyền thông.




High Priestess ~ làm về giải quyết xung đột. Thủ thư, ngoại cảm, nữ tu, thám tử, nhà sử học, nhà tâm lý, chuyên khoa nội tiết.

Empress ~ làm trong ngành làm đẹp, thời trang và nghệ thuật. Nội trợ/Giúp việc. Công nghiệp làm đẹp, chăm sóc sức khỏe.

Emperor ~ làm lãnh đạo, làm trong doanh nghiệp tư nhân, làm trong chính phủ. Người đứng đầu. Thường là công việc cho nam giới. Hierophant ~ làm những ngành có truyền thống lâu đời như trong nhà thờ, tôn giáo, tổ chức về niềm tin, trường học và viện nghiên cứu, sổ sách kế toán.




 

Lovers ~ công việc cần có cộng sự và làm việc theo cặp. Làm kinh doanh, xuất bản, quảng cáo và công việc giao tiếp với mọi người. Thu thập thông tin. Công việc truyền cảm hứng.

Chariot ~ làm kiểm duyệt, an toàn nơi làm việc, kiểm toán, làm trong mạng lưới, phần mềm, giao thông vận tải.




Strength ~ nghề nghiệp liên quan đến chăm sóc động vật và/hoặc người. Những nghề liên quan đến sự công nhận của công chúng. Nha sỹ. Nhân sự.

Hermit ~ làm về viết lách, biên tập, chỉnh sửa, đánh giá dữ liệu, viễn thông, điện toán, phần mềm, bưu chính, vận tải, thiết bị điện tử, giáo viên, thầy thuốc.

Wheel of  fortune ~ công việc liên quan đến nói trước công chúng, cửa hàng và nhà hàng kinh doanh ngắn hạn, làm trong giai đoạn khởi nghiệp của một doanh nghiệp, sòng bạc, nhà đầu tư (dài hạn).




Justice ~ làm trong ngành luật hoặc liên quan đến trật tự, về sức khỏe hay thể hình. Làm trong các tổ chức tài chính. Làm công việc giảng dạy, đặc biệt là khi nó là kết nối với lá the World. Hanged

man ~ làm trong ngành dược, công việc sáng tạo, ảo thuật, nghệ thuật và âm nhạc. Làm trong ngành tâm lý.

Death ~ làm trong quân đội. Thanh tra thuế, tư vấn nghề nghiệp, chủ trì tang lễ, tư vấn tài chính, môi giới bảo hiểm, người tư vấn . Ngành nghề liên quan đến các nguồn tài nguyên khác.

Temperance ~ Nhà nhân chủng học, thầy thuốc, ngoại cảm, người hòa giải, nhân đạo. Làm trong ngành tin tức và hay đi xa.

Devil ~ làm về công nghệ thông tin, đàm phán, tư nhân, làm về nông nghiệp và khai thác mỏ. Kinh doanh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *