Quyển sách thông thư này dùng để xem ngày tốt, xấu, có giải nghĩa các sao tốt xấu của từng việc, để khi xem dễ lựa chọn khỏi nhầm lẫn. Vậy cần phải biết các sao tốt của ngày đó, và làm cho được lợi lộc, kiêng kỵ các sao xấu không nên làm chi khỏi thủ hại nay giải nghĩa và chú thích từng việc như sau:
Mục lục Thông Thư
I.tuổi gì? Mạng gì?
II. Các sao tốt:
III.Các ngày xấu:
Xem tuổi làm nhà kỵ kim lâu
Kim lâu đồ
Bài thơ thụ tử-sát chủ
Ngày thiên hoả
Ngày cô thần quả tú
Ngày ly sào
Hồng sa kỵ nhật
Nghinh Hồn Kỵ Nhật
Tuyệt phong nhật
Không phòng nhật
Con trai hay con gái khó nuôi kỵ
Trẻ con hay khóc dạ đề
Ngày cầu tiên bà cứu bệnh
Bài vị cầu chữa bệnh khóc dạ đề
Bảng tính về việc đám ma nữ
Tuổi tháng ngày giờ
Tứ thời trùng tang kỵ an táng
An táng cát nhật
Phép tính giờ
Nhập niên
Phép tính giờ hoàng đạo
Bảng tính giờ hoàng đạo
Bảng kê ngày hoàng đạo và hắc đạo
Phép xem 12 tháng hoàng long, phải lấy tuổi người chết là tuổi ghi,
Chết vào năm nào, xem biết tốt xấu phép xem dưới đây: ………………………. 47
Tuổi thân, tý, thìn
Tuổi dần, ngọ tuất
Tuổi hợi, mão, mùi
Tuổi tỵ, dậu, sửu
Cách trừ trùng
Bảng tính ngày tốt- giờ tốt để đi đường ( việc nhỏ)
Bảng ngũ hành tương sinh- ngũ hành tương khắc
Giờ không vong
Dương công kỵ nhật ngày làm nhà
Phạm giờ quan sát
Bát san tuyết mạnh
Bảng lập thành tuổi làm nhà
Hướng nhà
Cô nhật tuần phong tránh làm nhà cưới vợ
Ngày cô thần qủa tú
Xem ngày để lễ kết hôn
Đương niên hành khiến
Xem năm tìm nguyệt kiến
Phương hướng tốt từng năm
Vận niên mười hai tháng
Xem xấm dây
Vận niên 12 tháng
Tam tai hạn kỳ đạo trạch thu thê
Cách cúng thần tam tai đại hạn
Phép cúng lễ
Thái tuế nhập trạch đại sát niên hung
Những năm sát không nên làm nhà
Hám chân quân ngọc hạp kỵ
Những ngày nguyệt đức
28 sao dùng xem ngày- chấp bát tinh lâm nhật
Giờ phúc tinh
Giờ nhật lộc
Xem ngày nguyên đán (mồng 1 tết ngày gì tốt xấu)
Xem thương tuần nguyên đán “12 ngày đẹp tốt, xấu kém”
Xem thương tuần nguyên đán
Liệt kê 25 danh từ
Một số danh từ cần phải biết rõ
Ngày giờ thiên quan quý nhân, thiên phúc quý nhân
Đinh can giờ
Xem ngày nhân duyên sát cống tốt ngày trực tinh xấu
Những ngày tạo ốc tốt “ hạ móng, tu sửa, tạo”
Chiêm nghinh hòn cát nhật “ ngày lành hôn nhân”
Những ngày giá thú bất tương
Những ngày thu tru thương lương
Chu đường đề dùng cho việc cưới vợ
Tháng đại lợi gái về nhà chồng
Tìm tháng đại lợi trai làm nhà
Mình mộc
Mình thủy
Mình hỏa
Mình thổ
Những ngày thiên đao tương giao
Những ngày đai sát bốn mùa
Tứ thời thu chủ sát thủ
Ngày sát chủ về bốn mùa
Sát chủ hai tháng phạm một ngày
Sát chủ giờ
Giờ thư tứ kỵ
Ngày cô thân quả tú
Những ngày cô thân
Những ngày quả cô ky giá thú
Bốn mùa cô thần
Bốn mùa không giường kỵ rước râu
Bốn mùa không buồng
Những ngày ly sào lìa tổ
Ngày xấu gọi là ngày ngưu lang chức nữ
Bốn mùa không phòng
Những ngày bất lương
Những ngày không phòng
Không phòng tối kỵ giờ
Giá thú không phòng kỵ nhật
Thiên địa tranh hùng giá thú kỵ nhật
Ngày bạt ma sát kỵ hợp hôn
Giá thú đại họa tại vong nhật
Tứ thời hoàng tuyền bắt ma kỵ giá thú
Thái bạch chu thương kỵ nghing hòn
Chiêm nữ về nhà nam lơi phương
Thiên cầu hành thực giá thú tứ thời đại hung
Ngày nữ thất không phòng
Những ngày tam tang sát hung
Giờ trùng tang
Ngày tiểu hồng xa
Thập ác đại bại bách sư ky
Bạch hổ đai sát nhập cung 100 việc đều kỵ
Giờ bạch hổ nhập cung
Chiêm sao quỷ khốc tinh mỗi tháng ở ngày tuất
Chiêm ngũ mô bách sư ky
Chiêm kim thần thất sát kỵ pháp
Ngày sát sư bốn mùa
Những ngày phá quân kỵ giá thú
Những ngày không vong bốn mùa
Những ngày thiên hỏa kỵ cất làm nhà
Những ngày thiên hỏa, địa hỏa kiêng kỵ
Chiêm thiên lôi đã giờ
Chiêm sao hoang ốc ( nhà bỏ hoang)
Chiêm vàng vong nhật ( kỵ xuất hành, giá thú)
Những ngày xích tòng tử giáng hạ
Những ngày thiên ma ( kỵ giá thú và tạo ốc)
Thân cầu nhật trực ( kỵ cưới treo)
Những ngày nguyệt kỵ
Những ngày trùng nhị kỵ
Những ngày lỗ ban sát kỵ phat mộc
Kỵ khởi công làm nhà phủ đầu sát
Những ngày mua lợn nuôi tốt
Những ngày kỵ làm nhà lớn
Những ngay tam lương ( tam-nương nhật kỵ diễn ca)
Giờ quan sát kỵ tiểu nhị xuất thế
Xem khoáy xác định giờ
Những ngày tử ly
Những ngày tứ tuyệt
Bát cửu trạch
Điền tích thần kim lâu
Chu công xuất hành
Giáp tý
Giáp tuất
Giáp thân
Giáp ngọ
Giáp thìn
Giáp dần
Lục nhâm đại đồn
Đại an
Lưu liên ( bàng xà)
Tốc hỷ ( lục hợp)
Xích khẩu ( phu tước)
Tiểu cát ( thanh long)
Không vong ( thiên không)
Cách đón giờ đi:
Ngày giờ định cục
Ngày giáp tý:
Ngày ất sửu:
Ngày bính dần:
Ngày đinh mão:
Ngày mậu thìn:
Ngày kỷ tỵ:
Ngày canh ngọ:
Ngày tân mùi:
Ngày nhâm thân:
Ngày quý dậu:
Ngày giáp tuất:
Ngày ất hợi:
Ngày bính tý:
Ngày đinh sửu:
Ngày mậu dần:
Ngày kỷ mão:
Ngày canh thìn:
Ngày tân tỵ:
Thông thư
Ngày nhâm ngọ:
Ngày quý mùi:
Ngày giáp thân:
Ngày ất dậu:
Ngày bính tuất:
Ngày đinh hợi
Ngày mậu tý
Ngày kỷ sửu
Ngày canh dần
Ngày tân mão
Ngày nhâm thìn
Ngày quý tỵ
Ngày giáp ngọ
Ngày ất mùi
Ngày bính thân
Ngày đinh dậu
Ngày mậu tuất
Ngày kỷ hợi
Ngày canh tý
Ngày tân sửu
Ngày nhâm dần
Ngày quý mão
Ngày giáp thìn
Ngày ất tý
Ngày bính ngọ
Ngày đinh mùi
Ngày mậu thân
Ngày kỷ dậu
Ngày canh tuất
Ngày tân hợi
Ngày nhâm tý
Ngày quý sửu
Ngày giáp dần
Ngày ất mão
Ngày bính thìn
Ngày đinh tỵ
Ngày mậu ngọ
Ngày kỷ mùi
Ngày canh thân
Ngày tân dậu
Ngày nhâm tuất
Ngày quý hợi
Lục thập hoa giáp nhật xung niên tuế
( ngày xung năm tuổi)
Thông thư
Ngày giáp tý xung tuổi mậu, nhâm ngọ
Ngày giáp tuất xung tuổi mậu, canh thìn
Ngày giáp thân xung tuổi mậu, bính dần
Ngày giáp ngọ xung tuổi mậu, nhâm tý
Ngày giáp thìn xung tuổi mậu, canh tuất
Ngày giáp dần xung tuổi mậu, bính thân
Tứ thời sát sư
Ngày trùng tang
Ngày ly sào
Mười ba ngày dương kỵ nhật việc gì cũng phải tránh
Những ngày thiên cường ( xấu)
Những ngày thổ cấm kỵ đào giếng, chôn cất
Những ngày thổ kỵ vãng vong kỵ xuất hành, động thổ
Những ngày trùng tang- trùng phụ kỵ mai táng, giá thú
Những ngày kỵ thăm người ốm
Những ngày không nên sửa và làm chuồng nuôi lợn
Niên sát bất nghi tạo trạch
Thái tuế nhập trạch đai sát niên hung
Những ngày đại hao- tử khí- quan phù kỵ thời tự tạo, nhập
Trạch
Những ngày tiểu hao
Những ngày địa hoả
Những ngày nguyệt phá
Những ngày bằng tiểu ngoã giải
Nhập trạch cư cát nhật
Ngày trực
Tiểu nhi xuất thế phạm giờ
Giờ thiên la địa võng
Những ngày thiên đức
Những ngày nguyệt đức
Những ngày thiên giải
Những ngày thiên hỷ an táng
Những ngày thiên quý
Những ngày tam hợp
Những ngày sinh khí
Những ngày thiên thành cưới gả, giao dịch tốt
Những ngày thiên quan xuất hành giao dịch tốt
Những ngày lộc mã xuất hành, di chuyển tốt
Những ngày phúc sinh được phúc tốt
Những ngày giải thần giải trừ sao xấu
Những ngày thiên ân được hưởng phúc làm nhà, khai trương153
Cách tính ngày trực
Những ngày có các sao xấu chiếu trong mọi việc lớn
Những ngày thụ tử
Thông thư
Những ngày đại hao tứ khí quan phù kỵ an táng
Những ngày tiểu hao kỵ xuất nhập tiền tài
Những ngày sát chủ, thiên hoả, địa hoả, hoả tai
Nguyệt phá kiêng làm nhà
Ngày sát chủ
Ngày địa hoả
Ngày hoả tai
Những ngày thổ cấm
Những ngày thổ kỵ vãng vong
Những ngày cô thần
Những ngày trùng tang, trùng phục
Mười ba ngày dương công
Những ngày tử ly
Những ngày tứ tuyệt
Những ngày nghinh hôn
Sự tương ứng của ngũ hành với các yếu tố
Xem tuổi làm nhà, dựng vợ, gả chồng
Cục thông thiên khiếu
18.cục thông thiên khiêu
Những ngày du hoạ
Những ngày thiên cách
Những ngày ngũ quý
Trường sinh:
Mộc du:
Quan đái:
Lâm quan:
Đế vương:
Bài suy
Bệnh:
Bài tuyệt
Bài thai:
Bài dưỡng
Chia sẻ ý kiến của bạn