Hàm Built-in | ||
alert | alert(‘Câu thông báo); | Hiển thị câu thông báo |
console | console.log(‘In ra trong log trình duyệt’); | |
confirm | confirm(‘Xác nhận bạn đủ tuổi !’); | Trả về kiểu boolean |
prompt | prompt(”); | Hiển thị input nhập dữ liệu |
setTimeout | setTimeout(function(){}, 1000) | Sau 1s thì thực thi callback |
setInterval | setInterval(function(){}, 1000) | sau 1s thực thi callback và lặp lại liên tục |
Toán tử số học và toán tử so sánh | ||
= | x = y | gán giá trị y vào x |
+= | x += y | x = x + y |
-+ | x -= y | x = x- y |
*= | x *= y | x = x * y |
/= | x /= y | x = x / y |
**= | x **= y | x = x** y |
+ | var a = b + c | Cộng 2 số lại với nhau |
var a = “b” + “c” | Nối 2 chuỗi lại với nhau | |
– | var a = b – c | Trừ 2 số với nhau |
* | var a = b – c | Nhân 2 số với nhau |
/ | var a = b – c | Chia 2 số với nhau |
** | var a = b**c | Lũy thừa |
% | var a = b % c | Chia lấy dư |
++ | var a = a++ | Tăng 1 giá trị số |
— | var a = a– | Giảm 1 giá trị số |
a++ | a++ và a– | Hậu tố ( return a copy ) |
++a | ++a và –a | Tiền tố ( return a+1 ) |
> | if (a > b ) | So sánh lớn hơn |
< | if (a < b ) | So sánh nhỏ hơn |
>= | if (a >= b ) | Lớn hơn hoặc bằng |
<= | if (a <= b ) | nhỏ hơn hoặc bằng |
== | if( a == b ) | so sánh bằng ( giá trị ) |
=== | if( a === b) | So sánh bằng tuyệt đối ( giá trị và kiểu ) |
!= | So sánh không bằng | |
Kiểu boolean | ||
false | null, NaN, 0, false, ”, “”, undefined | Biểu thức sai hoặc Thuộc 1 trong những giá trị bên trái return false |
true | Biểu thức đúng hoặc không thuộc những giá trị false | |
Toán tử Logical | ||
&& | if( a > 0 && b > 0) | và, nếu cả 2 vế đều đúng thì trả về boolean true Ngược lại trả về giá trị boolean : false |
|| | hoặc, nếu cả 2 vế đều sai thì trả về boolean : true Ngược lại trả về giá trị boolean : false |
|
! | if( !(1 > 0) ) {} | not : phủ định |
\’ | thể hiện dấu ‘ trong chuỗi | |
\” | thể hiện dấu ” trong chuỗi | |
\\ | thể hiện dấu \ trong chuỗi | |
Định nghĩa function | ||
Cách 1 | var myFunction = function() {} | |
Cách 2 | function myfunction() {} | |
Kiểu Object | var myObject = { name: ‘Hồ Danh’, tuoi: ’32’, address: ‘Quảng Ngãi’ } |
Object bao gồm key và giá trị key nằm trong dấu {} Object có thể bao gồm tất cả kiểu dữ liệu như : number, string, array, object … |
Kiểu Array | var myArray = [ ‘Javascript’, ‘PHP’, ‘HTML’ ]; console.log(myArray); |
|
typeof | Kiểm tra kiểu dữ liệu |
// Các toán tử logical sẽ trả về giá trị boolean
// Tuy nhiên có trường hợp ko trả về giá trị boolean
// ví dụ : Toán tử hoặc ||
var a;
var b;
var result1 = 'A' || 'B' || 'C'; // sẽ trả về giá trị A => true
var result2 = null || NaN || 0 ; // sẽ trả về giá trị false
// khi viết như thế này giá trị trả về cho result từ trái sang phải
// tất cảcác giá trị trên không thuộc : null, NaN, false, 0, ” thì nó sẽ trả về giá trị bên trái
// Nếu tất cả giá trị đều thuộc null, NaN, … thì sẽ trả về false
var result3 = 'A' && 'B' && 'C'; // sẽ trả về giá trị C => true
var result4 = null && 'B' && 'C'; // sẽ trả về giá trị false
// khi dùng toán tử && như trên nó sẽ trả về giá trị ‘C’
// và C không thuộc 6 giá trị null, false, NaN … nên convert sang boolean sẽ là true
if(result4){
console.log('Điều kiện đúng');
} else {
console.log('Điều kiện sai') ;
}
CHUỖI | |
var fullName1 = ‘Hồ Danh ‘; | Tạo chuỗi đơn giản |
var fullName2 = new String(‘Hồ Danh’) ; | Tạo chuỗi = cách khởi tạo 1 đối tượng |
fullName1.length | Tính độ dài chuỗi fullName1 |
var vitri = fullName1.indexOf(‘Danh’); | Tìm vị trí chuỗi con trong chuỗi ( trái -> phải ) |
indexOf(‘subtext’,2) | tìm vị trí subtext bắt đầu từ ký tự thứ 2 trở đi |
lastIndexOf(‘subtext’) | tìm vị trí subtext từ phải -> trái |
indexOf(‘subtext’, -2) | Truyền số âm để tìm ngược từ phải -> trái |
fullName1.search(‘subtext’); | Tìm vị trí subtext trong chuỗi nhưng không có tham số vị trí |
mystring.slice(7,11) | Cắt ra chuỗi con từ vị trí số 7 đến vị trí số 11 trong chuỗi mystring |
var slice1 = mystring1.slice(7); | Nếu truyền 1 tham số sẽ cắt từ vị trí tham số đến cuối đoạn |
var slice2 = mystring1.slice(-11, -6); | Truyền số âm để tìm cắt ngược từ phải -> trái |
mystring.replace(‘subtext’, replace text’) | Thay thế chữ subtext thành chữ replace text trong mystring |
mystring1.toUpperCase(); | Chuyển chuỗi thường thành IN HOA |
mystring1.toLowerCase() | Chuyển chuỗi IN HOA thành thường |
mystring.trim(); | Cắt khoảng trắng 2 đầu chuỗi |
split | cắt chuỗi thành array |
string.split(‘~~~’) | Tìm ~~~ làm điểm chung để cắt |
string.split(”) | Cắt tất cả các ký tự thành array |
string.charAt(vị trí) | Lấy 1 ký tự trong chuỗi từ vị trí cho sẵn |
string[vị trí] | Cách viết thay thế hàm charAt |
Làm việc với mảng ( array ) trong js
var myArray = [‘Nguyễn’, ‘Lê’, ‘Hồ’, ‘Trần’] | ||
Cách sử dụng | ||
tostring | myArray.tostring | myArray.toString() ; chuyển các phần tử trong mảng thành chuỗi và cách nhau bởi dấu phẩy (,) |
join | myArray.join | myArray.join(‘ ‘); // chuyển mảng thành chuỗi và cách nhau bởi ký tự cho trước trong join ví dụ : myArray.join(‘, ‘) ; chuyển mảng thành chuỗi và các phần tử cách nhau bởi dấu (, ) Nếu không truyên ký tự vào join sẽ trả về kết quả tương tự toString() |
pop | myArray.pop | myArray.pop() ; // xóa phần tử cuối mảng và trả về chính phần tử đã xóa Mảng trả về là mảng đã bị xóa phần tử |
push | myArray.push | myArray.push() ; // Thêm phần tử vào cuối mảng và trả về độ dài mới của mảng Thêm nhiều phần tử bằng cách : push(phần tử 1, phần tử 2, phần tử n) |
shift | myArray.shift | myArray.shift() ; // xóa phần tử đầu mảng và trả về chính phần tử đã xóa |
unshirt | myArray.unshirt | myArray.unshirt() ; // thêm phần tử đầu mảng và trả về độ dài mới của mảng |
splicing | myArray.splicing | myArray.splicing() ; // xóa phần tử cuối mảng và trả về chính phần tử đã xóa |
concat | myArray.concat | myArray.concat() ; // nối 2 mảng lại thành chuỗi myArray.concat(myArray2); // myArray2 là một mảng khác |
splicing | myArray.splice(); | myArray.splice(tham số 1, tham số 2, tham số 3, tham số n) ; // xóa hoặc chèn phần tử vào mảng myArray.splice(1,2) ; // Xóa 2 ( tham số 2 ) phần tử từ vị trí số 1 trở đi myArray.splice(1,0,’Đinh’,’Lý’); // Xóa 0 (tham số 2) phần tử nào tại vị trí số 1 ( tham số 1) và chèn phần tử ‘Đinh’, ‘Lý’ (tham số 3 và tham số 4) vào mảng tại vị trí số 1 ( tham số 1 ) |